Địa chỉ: Phố Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Chi phí các gói xét nghiệm máu tại điểm hiến máu cố định

Nhịp sống bận rộn và dịch Covid-19 đã khiến rất nhiều người trong chúng ta không duy trì được lịch khám sức khỏe định kỳ. Đã có nhiều người chỉ vì ngại đến bệnh viện mà bỏ lỡ cơ hội phát hiện sớm và điều trị kịp thời nhiều bệnh lý nguy hiểm. Nếu không có thời gian chờ đợi, nếu không muốn đến những nơi đông người, bạn hãy đến xét nghiệm máu tại các Điểm hiến máu cố định và xét nghiệm của Viện Huyết học – Truyền máu TW nhé. Tại đây, bạn có thể chọn các gói xét nghiệm máu phù hợp với lứa tuổi, giới tính, hoặc thực hiện các xét nghiệm đơn lẻ cần thiết để theo dõi sức khỏe của bản thân. 

Goi xet nghiem mau Vien Huyet hoc

Thủ tục xét nghiệm máu tại Điểm hiến máu cố định và xét nghiệm hết sức nhanh chóng và hầu như không phải chờ đợi. Tuy quy trình xét nghiệm rất đơn giản và thuận tiện nhưng bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng xét nghiệm. Tất cả các mẫu xét nghiệm sẽ được bảo quản theo quy định chuyên môn và đưa về thực hiện tập trung tại hệ thống phòng xét nghiệm hàng đầu trong lĩnh vực Huyết học của Viện Huyết học – Truyền máu TW.

Bạn cũng có thể liên hệ trước theo các số điện thoại dưới đây khi đến các điểm hiến máu cố định và xét nghiệm ngoại Viện:

+ Số 26, Lương Ngọc Quyến, quận Hoàn Kiếm – Điện thoại: (024) 3718 3154;

+ Số 132, Quan Nhân, quận Thanh Xuân – Điện thoại: (024) 3207 9699;

+ Số 10, ngõ 122, đường Láng, quận Đống Đa – Điện thoại: (024) 3203 0032;

điểm hiến máu cố định điểm hiến máu và xét nghiệm cố định

điểm hiến máu cố định

Các Điểm hiến máu cố định và xét nghiệm ngoại Viện tại 3 quận nội thành Hà Nội

Các gói xét nghiệm máu dành cho từng đối tượng:

Để thuận tiện cho khách hàng khi đi kiểm tra sức khỏe, Viện Huyết học – Truyền máu TW đã xây dựng các gói xét nghiệm máu cơ bản phù hợp với từng nhóm tuổi, giới tính.

Tuy nhiên, các gói xét nghiệm này chỉ mang tính tương đối. Tùy theo tình trạng sức khỏe, nhu cầu của từng người, bác sĩ sẽ chỉ định các xét nghiệm cần thiết và không nhất thiết phải làm tất cả các xét nghiệm trong danh mục.

Gói xét nghiệm máu dành cho nam giới trên 35 tuổi

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
Cơ bản Chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 152.000 152.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 36.000 36.000
3 Định lượng Creatinin 36.000 36.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 36.000 36.000
5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 36.000 36.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 36.000 36.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 36.000 36.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 36.000 36.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 36.000 36.000
10

Định lượng Cholesterol toàn phần

Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch 42.000 42.000
11 Định lượng Tryglyceride 42.000 42.000
12 HDL-Cholesterol 42.000 42.000
13 LDL-Cholesterol 42.000 42.000
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 36.000 36.000
15 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 36.000 36.000
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 36.000 36.000
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật 33.000 33.000
18

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 42.000 42.000
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 45.000 45.000
20 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000 49.000
21 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 110.000 110.000
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi 29.000 29.000
23 Ca ion 25.000 25.000
24 Định lượng FT3 Đánh giá chức năng tuyến giáp 90.000 90.000
25 Định lượng FT4 90.000 90.000
26 Định lượng TSH 83.000 83.000
27

CA 15-3

Tầm soát ung thư phổi 198.000
28 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, đại trực tràng 178.000
29 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, phổi, tuyến giáp, tai mũi họng 117.000
30 NSE (Neuron Specific Enolase) Tầm soát ung thư  phổi, u nguyên bào thần kinh 252.000
31 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn 124.000
32 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 185.000
33 PSA Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 124.000
34 PSA tự do Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 117.000
35 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 130.000
TỔNG CỘNG   1.312.000 2.737.000

Gói xét nghiệm máu dành cho nữ giới trên 35 tuổi

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
Cơ bản Chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 152.000 152.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 36.000 36.000
3 Định lượng Creatinin 36.000 36.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 36.000 36.000
5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 36.000 36.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 36.000 36.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 36.000 36.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 36.000 36.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 36.000 36.000
10

Định lượng Cholesterol toàn phần

Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch 42.000 42.000
11 Định lượng Tryglyceride 42.000 42.000
12 HDL-Cholesterol 42.000 42.000
13 LDL-Cholesterol 42.000 42.000
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 36.000 36.000
15 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 36.000 36.000
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 36.000 36.000
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật 33.000 33.000
18 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 42.000 42.000
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 45.000 45.000
20 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000 49.000
21 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 110.000 110.000
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi 29.000 29.000
23 Ca ion 25.000 25.000
24 Định lượng FT3

Đánh giá chức năng tuyến giáp

90.000 90.000
25 Định lượng FT4 90.000 90.000
26 Định lượng TSH 83.000 83.000
27 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 185.000
28 CA 15-3 Tầm soát ung thư buồng trứng, phổi 198.000
29 CA 125 Tầm soát ung thư buồng trứng 185.000
30 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, buồng trứng, đại trực tràng 178.000
31 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, vú, tử cung, phổi, tuyến giáp, tai, mũi, họng 117.000
32 NSE (Neuron Specific Enolase)  Tầm soát ung thư phổi, u nguyên bào thần kinh 252.000
33 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn 124.000
34 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 130.000
Chi phí khám, tư vấn Không mất phí
TỔNG CỘNG   1.312.000 2.681.000

Gói xét nghiệm máu dành cho thanh niên (từ 16 – 35 tuổi)

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 152.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 36.000
3 Định lượng Creatinin 36.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 36.000
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 36.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 36.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 36.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 36.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 36.000
10 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 36.000
11 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 36.000
12 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 36.000
13 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật 33.000
14

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 42.000
15 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 45.000
16 Định nhóm máu hệ ABO Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 57.000
17 Định nhóm máu hệ Rh (D) 48.000
18 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 126.000
19 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 177.000
Chi phí khám, tư vấn Không mất phí
TỔNG CỘNG   1.076.000

Gói xét nghiệm tiền hôn nhân

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, bước đầu tầm soát gen bệnh tan máu bẩm sinh 152.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 36.000
3

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 36.000
4 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 36.000
5 Đo hoạt độ ALT (GPT) 36.000
6 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 36.000
7 Định lượng Bilirubin trực tiếp 36.000
8 Định nhóm máu hệ ABO Xét nghiệm nhóm máu 57.000
9 Định nhóm máu hệ Rh (D) 48.000
10 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 126.000
11 Anti – HCV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 177.000
12 Anti – HIV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus HIV 164.000
13 Treponema pallidum TPHA định tính Xét nghiệm Giang mai 103.000
Chi phí khám, tư vấn Không mất phí
TỔNG CỘNG 1.043.000

Gói xét nghiệm sàng lọc thalassemia (tan máu bẩm sinh)

TT

Tên xét nghiệm

Ý nghĩa

Chi phí (Vnđ)
Cơ bản Chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, bước đầu tầm soát gen bệnh tan máu bẩm sinh 152.000 Tùy theo từng trường hợp bác sĩ sẽ tư vấn, chỉ định các xét nghiệm cần thiết
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 36.000
3 Định lượng Creatinin 36.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 36.000
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 36.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 36.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 36.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 36.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 36.000
10 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
11 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 110.000
12 Điện di huyết sắc tố (định lượng) Xác định tỷ lệ của các thành phần huyết sắc tố, hỗ trợ chẩn đoán bệnh lý huyết sắc tố. 569.000
Chi phí khám, tư vấn Không mất phí
TỔNG CỘNG   1.168.000

Gói xét nghiệm máu dành cho trẻ em (dưới 16 tuổi)

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí

(Vnđ)

1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 152.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 36.000
3 Định lượng Creatinin 36.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 36.000
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 36.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 36.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 36.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 36.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 36.000
10 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 36.000
11

Định lượng Abumine

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 36.000
12 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 36.000
13 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 42.000
14 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 45.000
15 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
16 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 110.000
17 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi 29.000
18 Ca ion 25.000
19 Định nhóm máu hệ ABO Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 57.000
20 Định nhóm máu hệ Rh (D) 48.000
21 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 126.000
22 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 177.000
Chi phí khám, tư vấn Không mất phí
TỔNG CỘNG   1.256.000
xét nghiệm máu xét nghiệm máu

xét nghiệm máu

Hệ thống trang thiết bị hiện đại tại Viện Huyết học – Truyền máu TW

Trương Hằng, ảnh: Công Thắng

Tag :

Ý kiến


    Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

    Bài viết liên quan

      Xét nghiệm máu ở đâu chất lượng tốt?

      10 Tháng Mười, 2021

      Chúng ta ai cũng hiểu rằng: “Có sức khỏe là có tất cả”; “Đầu tư cho sức khỏe là khoản đầu tư không bao giờ thua lỗ”… Sức khỏe quan…

      Xét nghiệm tầm soát ung thư giá bao nhiêu?

      05 Tháng Mười Một, 2021

      Bệnh ung thư đang trở thành nỗi ám ảnh với rất nhiều người. Trên thế giới, số lượng bệnh nhân mới và tử vong do bệnh ung thư đều có…

      Chi phí xét nghiệm gen tan máu bẩm sinh (thalassemia)

      05 Tháng Năm, 2021

      Việt Nam là một trong những quốc gia có tỷ lệ mang gen bệnh tan máu bẩm sinh (thalassemia) cao trên thế giới với khoảng 12 triệu người mang gen…

      Xét nghiệm máu bao nhiêu tiền?

      22 Tháng Một, 2021

      “Xét nghiệm máu bao nhiêu tiền?” Đó là câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm trước khi đi khám, xét nghiệm để tránh bị động về tài chính. Tuy…