Địa chỉ: Phố Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Chi phí xét nghiệm cho tuổi trung niên

Theo nhiều nghiên cứu, các bệnh về rối loạn chuyển hóa (mỡ máu, tiểu đường, gout…), bệnh tim mạch, huyết áp, bệnh về tuyến giáp, bệnh lý ung thư… thường gặp nhiều hơn ở tuổi trung niên. Ở lứa tuổi này, chức năng của các bộ phận trong cơ thể bắt đầu có dấu hiệu suy giảm. Các chuyên gia cũng khuyến cáo, người trên 35 tuổi nên thường xuyên tầm soát ung thư và khi bước vào lứa tuổi trung niên, chúng ta cần đi khám sức khỏe định kỳ 6 tháng/ 1 lần. Vậy các xét nghiệm cho tuổi trung niên gồm những xét nghiệm nào, chi phí ra sao?

xét nghiệm máu cho tuổi trung niên

Dưới đây là những xét nghiệm mà lứa tuổi trung niên (có các xét nghiệm dành riêng cho nam giớinữ giới) nên thực hiện định kỳ. Ngoài các xét nghiệm này, tùy theo tình trạng sức khỏe của từng người, bác sĩ sẽ chỉ định các xét nghiệm cần thiết, có thể cần đến các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng để đánh giá tình trạng sức khỏe cho người đến khám.

XÉT NGHIỆM CHO TUỔI TRUNG NIÊN – NAM GIỚI

TT

Tên xét nghiệm

Ý nghĩa xét nghiệm

Chi phí XN thu phí tại Viện (Vnđ)
XN cơ bản
XN chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu     106.000     106.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận       21.500       21.500
3 Định lượng Creatinin       21.500       21.500
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường       21.500       21.500
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout       21.500       21.500
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan       21.500       21.500
7 Đo hoạt độ ALT (GPT)       21.500       21.500
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu       21.500       21.500
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp       21.500       21.500
10 Định lượng Cholesterol toàn phần Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch       26.900       26.900
11 Định lượng Tryglyceride       26.900       26.900
12
HDL-Cholesterol
      26.900       26.900
13 LDL-Cholesterol       26.900       26.900
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch       21.500       21.500
15 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng       21.500       21.500
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch       21.500       21.500
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật       19.200       19.200
18 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm …     26.900     26.900
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu       29.000       29.000
20 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt       32.300       32.300
21
Ferritin
Đánh giá dự trữ sắt       80.800       80.800
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi       16.100       16.100
23 Ca ion       12.900       12.900
24 Định lượng FT3 Đánh giá chức năng tuyến giáp       64.600       64.600
25 Định lượng FT4       64.600       64.600
26 Định lượng TSH       59.200       59.200
27 CA 15-3 Tầm soát ung thư phổi 150.000
28 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, đại trực tràng 134.000
29 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, phổi, tuyến giáp, tai mũi họng 86.200
30 NSE (Neuron Specific Enolase) Tầm soát ung thư  phổi, u nguyên bào thần kinh 192.000
31 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn       91.600
32 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 139.000
33 PSA Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 91.600
34 PSA tự do Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 86.200
35 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 96.900
Chi phí khám, tư vấn 38.700     38.700
 TỔNG CỘNG 894.400 1.961.900

XÉT NGHIỆM CHO TUỔI TRUNG NIÊN – NỮ GIỚI

TT

Tên xét nghiệm

Ý nghĩa xét nghiệm

Chi phí XN thu phí tại Viện (Vnđ)

XN cơ bản
XN chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu     106.000     106.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận       21.500       21.500
3 Định lượng Creatinin       21.500       21.500
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường       21.500       21.500
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout       21.500       21.500
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan       21.500       21.500
7 Đo hoạt độ ALT (GPT)       21.500       21.500
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu       21.500       21.500
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp       21.500       21.500
10 Định lượng Cholesterol toàn phần Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch       26.900       26.900
11 Định lượng Tryglyceride       26.900       26.900
12 HDL-Cholesterol       26.900       26.900
13 LDL-Cholesterol       26.900       26.900
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 231.000 231.000
15 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng       21.500       21.500
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng dinh dưỡng       21.500       21.500
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật       19.200       19.200
18 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm …     26.900     26.900
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu       29.000       29.000
20
Định lượng sắt huyết thanh
Đánh giá chung tình trạng sắt       32.300       32.300
21 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt       80.800       80.800
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi       16.100       16.100
23 Ca ion       12.900       12.900
24 Định lượng FT3 Đánh giá chức năng tuyến giáp       64.600       64.600
25 Định lượng FT4       64.600       64.600
26 Định lượng TSH       59.200       59.200
27 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 139.000
28 CA 15-3 Tầm soát ung thư buồng trứng, phổi 150.000
29 CA 125 Tầm soát ung thư buồng trứng 139.000
30 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, buồng trứng, đại trực tràng 134.000
31 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, vú, tử cung, phổi, tuyến giáp, tai, mũi, họng 86.200
32 NSE (Neuron Specific Enolase) Tầm soát ung thư phổi, u nguyên bào thần kinh 192.000
33 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan       91.600
34 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 96.900
Chi phí khám, tư vấn       38.700       38.700
TỔNG CỘNG  1.103.900 2.132.600

 

ĐỊA ĐIỂM HIẾN MÁU – XÉT NGHIỆM:

1. Viện Huyết học – Truyền máu TW

  • Địa chỉ: Phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
  • Thời gian: Từ thứ 2- thứ 6: 6h30 – 17h00 (khám theo bảo hiểm y tế, khám thu phí và khám theo yêu cầu); Thứ 7: 7h30 – 17h00 (khám theo yêu cầu).

2. Các điểm hiến máu và xét nghiệm ngoại Viện: Từ thứ 2 – thứ 7: 8h00 – 12h00 và 13h30 – 17h00.

  • Số 26 Lương Ngọc Quyến, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
  • Số 132 Quan Nhân, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Số 10, ngõ 122 đường Láng, quận Đống Đa, Hà Nội.

Mời xem thêm: Chi phí xét nghiệm tại điểm hiến máu và xét nghiệm ngoại Viện

Tag :

Ý kiến


    Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

    Bài viết liên quan